lăng trì
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laŋ˧˧ ʨi̤˨˩ | laŋ˧˥ tʂi˧˧ | laŋ˧˧ tʂi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laŋ˧˥ tʂi˧˧ | laŋ˧˥˧ tʂi˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa[sửa]
lăng trì
- Thứ hình phạt tàn khốc thời phong kiến, giết phạm nhân bằng cách cắt chân tay, xẻo từng miếng thịt cho chết dần.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lăng trì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)