Bước tới nội dung

lũ quét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
luʔu˧˥ kwɛt˧˥lu˧˩˨ kwɛ̰k˩˧lu˨˩˦ wɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lṵ˩˧ kwɛt˩˩lu˧˩ kwɛt˩˩lṵ˨˨ kwɛ̰t˩˧

Danh từ

[sửa]

lũ quét

  1. rất mạnh, thường xuất hiện đột ngột ở những vùng rừng núisườn dốc đứng, có sức tàn phá trên một phạm vi rộng.
    Lũ quét đã cuốn trôi mười ngôi nhà ở nơi đây.

Dịch

[sửa]