lược khảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨə̰ʔk˨˩ xa̰ːw˧˩˧lɨə̰k˨˨ kʰaːw˧˩˨lɨək˨˩˨ kʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨək˨˨ xaːw˧˩lɨə̰k˨˨ xaːw˧˩lɨə̰k˨˨ xa̰ːʔw˧˩

Động từ[sửa]

lược khảo

  1. Nghiên cứu một cách khái quát về những cái chính, cái cơ bản, không đi vào chi tiết.
    Lược khảo về văn học dân gian Việt Nam.

Tham khảo[sửa]