Bước tới nội dung

lấy giọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləj˧˥ za̰ʔwŋ˨˩lə̰j˩˧ ja̰wŋ˨˨ləj˧˥ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləj˩˩ ɟawŋ˨˨ləj˩˩ ɟa̰wŋ˨˨lə̰j˩˧ ɟa̰wŋ˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

lấy giọng

  1. Chuẩn bị giọng hát để hát cho hay hoặc để cho hợp với tiếng nhạc cụ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]