lấy thịt đè người

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləj˧˥ tʰḭʔt˨˩ ɗɛ̤˨˩ ŋɨə̤j˨˩lə̰j˩˧ tʰḭt˨˨ ɗɛ˧˧ ŋɨəj˧˧ləj˧˥ tʰɨt˨˩˨ ɗɛ˨˩ ŋɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləj˩˩ tʰit˨˨ ɗɛ˧˧ ŋɨəj˧˧ləj˩˩ tʰḭt˨˨ ɗɛ˧˧ ŋɨəj˧˧lə̰j˩˧ tʰḭt˨˨ ɗɛ˧˧ ŋɨəj˧˧

Thành ngữ[sửa]

lấy thịt đè người

  1. hành động cậysức mạnh, quyền thếđè nén, ức hiếp người khác.
    Bọn quan lại, địa chủ phong kiến lấy thịt đè người nông dân cực khổ.