lầy nhầy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̤j˨˩ ɲə̤j˨˩ | ləj˧˧ ɲəj˧˧ | ləj˨˩ ɲəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləj˧˧ ɲəj˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]lầy nhầy
- Ướt, bẩn và dính nhớt nháp gây cảm giác ghê tởm.
- Mũi dãi lầy nhầy .
- Chỗ nào cũng lầy nhầy máu nóng như tiết đông (Nguyễn.
- Khải) .
- Đất lầy nhầy nát như bánh đúc.
Tham khảo
[sửa]- "lầy nhầy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)