Bước tới nội dung

lập lờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔp˨˩ lə̤ː˨˩lə̰p˨˨ ləː˧˧ləp˨˩˨ ləː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləp˨˨ ləː˧˧lə̰p˨˨ ləː˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lập lờ

  1. Bập bồngmặt nước, khi nổi khi chìm.
    Cành cây lập lờ mặt sông.
  2. Không rõ rệt, dứt khoát.
    Phát biểu ý kiến lập lờ nước đôi.

Tham khảo

[sửa]