Bước tới nội dung

lấp ló

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləp˧˥˧˥lə̰p˩˧ lɔ̰˩˧ləp˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləp˩˩˩˩lə̰p˩˧ lɔ̰˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

lấp ló

  1. ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện liên tiếp.
    Bóng người lấp ló ngoài cửa sổ.
    Mặt trời lấp ló sau ngọn tre.

Tham khảo

[sửa]