Bước tới nội dung

lật mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa lật +‎ mặt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔt˨˩ ma̰ʔt˨˩lə̰k˨˨ ma̰k˨˨lək˨˩˨ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lət˨˨ mat˨˨lə̰t˨˨ ma̰t˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

lật mặt

  1. Thay đổi thái độ từ tốt sang xấu một cách bất ngờ.
    lật mặt còn nhanh hơn cả lật bánh tráng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]