Bước tới nội dung

lắm chuyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lam˧˥ ʨwiə̰ʔn˨˩la̰m˩˧ ʨwiə̰ŋ˨˨lam˧˥ ʨwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lam˩˩ ʨwiən˨˨lam˩˩ ʨwiə̰n˨˨la̰m˩˧ ʨwiə̰n˨˨

Động từ

[sửa]

lắm chuyện

  1. Hay bày vẽ hoặc tham gia những việc không liên quan đến mình, gây phiền phức, rắc rối.
    Chỉ được cái lắm chuyện!
    lắm chuyện!

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)