Bước tới nội dung

lễ bộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ ɓo̰ʔ˨˩le˧˩˨ ɓo̰˨˨le˨˩˦ ɓo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ ɓo˨˨le˧˩ ɓo̰˨˨lḛ˨˨ ɓo̰˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lễ bộ

  1. Cơ quan của triều đình Huế chuyên trông coi việc cúng tế, thi cửngoại giao.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]