Bước tới nội dung

lỉnh kỉnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lḭ̈ŋ˧˩˧ kḭ̈ŋ˧˩˧lïn˧˩˨ kïn˧˩˨lɨn˨˩˦ kɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lïŋ˧˩ kïŋ˧˩lḭ̈ʔŋ˧˩ kḭ̈ʔŋ˧˩

Tính từ

[sửa]

lỉnh kỉnh

  1. (Đồ đạc) Linh tinh nhiều thứ khác nhau và để lộn xộn, không được sắp xếp gọn gàng.
    Mang theo đủ thứ lỉnh kỉnh.
    Đồ đạc chất lỉnh kỉnh trong xe.
  2. (Khẩu ngữ) Có nhiều việc lặt vặt khác nhau khiến phải bận rộn liên tục, không thể làm xong một cách nhanh gọn được.
    Lỉnh kỉnh mãi cũng chưa xong.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỉnh kỉnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam