lợn lòi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ːʔn˨˩ lɔ̤j˨˩lə̰ːŋ˨˨ lɔj˧˧ləːŋ˨˩˨ lɔj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləːn˨˨ lɔj˧˧lə̰ːn˨˨ lɔj˧˧

Danh từ[sửa]

lợn lòi

  1. Lợn rừng, đầu to, mõm dài, chân cao, nhiều lông, hay phá hoại hoa màu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]