Bước tới nội dung

lục lộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṵʔk˨˩ lo̰ʔ˨˩lṵk˨˨ lo̰˨˨luk˨˩˨ lo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luk˨˨ lo˨˨lṵk˨˨ lo̰˨˨

Danh từ

[sửa]

lục lộ

  1. Việc quản lý đường trong thời Pháp thuộc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]