Bước tới nội dung

lụt lội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṵʔt˨˩ lo̰ʔj˨˩lṵk˨˨ lo̰j˨˨luk˨˩˨ loj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lut˨˨ loj˨˨lṵt˨˨ lo̰j˨˨

Tính từ

[sửa]

lụt lội

  1. Bị ngập nước.
    Đường sá lụt lội.

Động từ

[sửa]

lụt lội

  1. Như lụt

Tham khảo

[sửa]