liên hoàn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liən˧˧ hwa̤ːn˨˩ | liəŋ˧˥ hwaːŋ˧˧ | liəŋ˧˧ hwaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liən˧˥ hwan˧˧ | liən˧˥˧ hwan˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa[sửa]
liên hoàn
- Nối liền nhau như vòng dây chuyền.
- Kỹ thuật liên hoàn.
- Thể thơ câu cuối bài trên được nhắc lại thành câu đầu bài dưới.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "liên hoàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)