Bước tới nội dung

liều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liə̤w˨˩liəw˧˧liəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liəw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

liều

  1. Số lượng dược phẩm dùng một lần hoặc trong một ngày.
    Uống thuốc đúng liều.
  2. . -.

Tính từ

[sửa]

liều

  1. Táo bạo đến mức không kể gì đến sự nguy hiểm; đến những hậu quả tai hại.
    Một liều ba bảy cũng liều,.
    Cầm bằng con trẻ chơi diều đứt dây. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]