lánh nạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lajŋ˧˥ na̰ːʔn˨˩la̰n˩˧ na̰ːŋ˨˨lan˧˥ naːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lajŋ˩˩ naːn˨˨lajŋ˩˩ na̰ːn˨˨la̰jŋ˩˧ na̰ːn˨˨

Động từ[sửa]

lánh nạn

  1. Rời xa khỏi nơi đang có tai biến xã hội để tránh tai họa.
    Dân lánh nạn.

Tham khảo[sửa]