lâm sàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləm˧˧ sa̤ːŋ˨˩ləm˧˥ ʂaːŋ˧˧ləm˧˧ ʂaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləm˧˥ ʂaːŋ˧˧ləm˧˥˧ ʂaːŋ˧˧

Tính từ[sửa]

lâm sàng

  1. Nói triệu chứng của bệnh phát hiện được ngay trên giường bệnh bằng giác quan của thầy thuốc.
  2. Liên hệ đến hoặc căn cứ trên nghiên cứu trên người bệnh thật, trong bệnh viện, phòng khám...

Tham khảo[sửa]