lâm sàng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləm˧˧ sa̤ːŋ˨˩ | ləm˧˥ ʂaːŋ˧˧ | ləm˧˧ ʂaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləm˧˥ ʂaːŋ˧˧ | ləm˧˥˧ ʂaːŋ˧˧ |
Tính từ
[sửa]lâm sàng
- Nói triệu chứng của bệnh phát hiện được ngay trên giường bệnh bằng giác quan của thầy thuốc.
- Liên hệ đến hoặc căn cứ trên nghiên cứu trên người bệnh thật, trong bệnh viện, phòng khám...
Tham khảo
[sửa]- "lâm sàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)