Bước tới nội dung

lững lờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨʔɨŋ˧˥ lə̤ː˨˩lɨŋ˧˩˨ ləː˧˧lɨŋ˨˩˦ ləː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨ̰ŋ˩˧ ləː˧˧lɨŋ˧˩ ləː˧˧lɨ̰ŋ˨˨ ləː˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lững lờ

  1. Từ từ thong thả.
    Sông.
    Thương nước chảy lững lờ. (ca dao)
  2. Thờ ơ, không dứt khoát, thiếu tích cực.
    Thái độ lững lờ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]