Bước tới nội dung

lửng lơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨ̰ŋ˧˩˧ ləː˧˧lɨŋ˧˩˨ ləː˧˥lɨŋ˨˩˦ ləː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨŋ˧˩ ləː˧˥lɨ̰ʔŋ˧˩ ləː˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lửng lơ

  1. Nửa vời, không hẳn như thế nào.
    Câu chuyện bỏ lửng lơ.
    Trả lời lửng lơ.
  2. Chơi vơi giữa chừng, không hẳn cao cũng không hẳn thấp.
    Mây lửng lơ bay.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]