tích cực
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïk˧˥ kɨ̰ʔk˨˩ | tḭ̈t˩˧ kɨ̰k˨˨ | tɨt˧˥ kɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïk˩˩ kɨk˨˨ | tïk˩˩ kɨ̰k˨˨ | tḭ̈k˩˧ kɨ̰k˨˨ |
Tính từ
[sửa]- Dùng hết sức mình để làm.
- Công tác tích cực.
- Có tác dụng xây dựng, trái với tiêu cực.
- Mặt tích cực của vấn đề.
Tham khảo
[sửa]- "tích cực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)