mà cả
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤ː˨˩ ka̰ː˧˩˧ | maː˧˧ kaː˧˩˨ | maː˨˩ kaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maː˧˧ kaː˧˩ | maː˧˧ ka̰ːʔ˧˩ |
Động từ
[sửa]mà cả
- Nài bớt giá một món hàng khi mua.
- Hàng bán giá nhất định, không cần mà cả.
- Đòi hỏi và suy hơn tính thiệt khi làm việc gì.
- Làm thì làm chứ đừng mà cả.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mà cả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)