Bước tới nội dung

mà cả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤ː˨˩ ka̰ː˧˩˧maː˧˧ kaː˧˩˨maː˨˩ kaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˧˧ kaː˧˩maː˧˧ ka̰ːʔ˧˩

Động từ

[sửa]

mà cả

  1. Nài bớt giá một món hàng khi mua.
    Hàng bán giá nhất định, không cần mà cả.
  2. Đòi hỏisuy hơn tính thiệt khi làm việc gì.
    Làm thì làm chứ đừng mà cả.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]