Bước tới nội dung

thiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔt˨˩tʰiə̰k˨˨tʰiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiət˨˨tʰiə̰t˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

thiệt

  1. (Nam?) Như thực
    Thiệt là hay.
    Đẹp thiệt.
    Thiệt sự.

Đồng nghĩa

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

thiệt

  1. Kém phần lợi, hại đến, mất.
    Thiệt đây mà có ích gì đến ai (Truyện Kiều)
    Cướp công cha mẹ thiệt đời xuân xanh (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]