mài giũa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤ːj˨˩ zwaʔa˧˥ | maːj˧˧ juə˧˩˨ | maːj˨˩ juə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˧˧ ɟṵə˩˧ | maːj˧˧ ɟuə˧˩ | maːj˧˧ ɟṵə˨˨ |
Động từ
[sửa]- Làm cho sắc bén thêm qua rèn luyện và thử thách.
- Mài giũa ý chí đấu tranh.
- Sửa đi sửa lại nhiều lần cho đẹp hơn, hay hơn.
- Mài giũa câu văn.
Tham khảo
[sửa]- Mài giũa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam