Bước tới nội dung

mài giũa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa mài +‎ giũa.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤ːj˨˩ zwaʔa˧˥maːj˧˧ juə˧˩˨maːj˨˩ juə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˧˧ ɟṵə˩˧maːj˧˧ ɟuə˧˩maːj˧˧ ɟṵə˨˨

Động từ

[sửa]

mài giũa

  1. Làm cho sắc bén thêm qua rèn luyệnthử thách.
    Mài giũa ý chí đấu tranh.
  2. Sửa đi sửa lại nhiều lần cho đẹp hơn, hay hơn.
    Mài giũa câu văn.

Tham khảo

[sửa]
  • Mài giũa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam