Bước tới nội dung

màu mỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̤w˨˩ məʔə˧˥maw˧˧ məː˧˩˨maw˨˩ məː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maw˧˧ mə̰ː˩˧maw˧˧ məː˧˩maw˧˧ mə̰ː˨˨

Tính từ

[sửa]

màu mỡ

  1. Có nhiều chất dinh dưỡng trong đất.
    Đất đai màu mỡ.
    Ruộng đồng màu mỡ.
  2. Có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài, không thật.
    Màu mỡ riêu cua.

Tham khảo

[sửa]