mèo già hoá cáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̤w˨˩ za̤ː˨˩ hwaː˧˥ kaːw˧˥mɛw˧˧ jaː˧˧ hwa̰ː˩˧ ka̰ːw˩˧mɛw˨˩ jaː˨˩ hwaː˧˥ kaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛw˧˧ ɟaː˧˧ hwa˩˩ kaːw˩˩mɛw˧˧ ɟaː˧˧ hwa̰˩˧ ka̰ːw˩˧

Tục ngữ[sửa]

mèo già hoá cáo

  1. lâu ngày, sống lâu năm trở nên ranh mãnh quỷ quyệt, ví như mèo già hoá biến thành cáo.
    Chính là cái lão 'mèo già hoá cáo ấy rồi, đầu năm nay toà án nhân dân đã cảnh cáo cho lão về cái tội buôn chui bán luồn chứ gì.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)