móc hàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mawk˧˥ ha̤ːm˨˩ma̰wk˩˧ haːm˧˧mawk˧˥ haːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mawk˩˩ haːm˧˧ma̰wk˩˧ haːm˧˧

Định nghĩa[sửa]

móc hàm

  1. Nói trọng lượng của gia súc đã làm thịt xác định sau khi bỏ lônglòng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]