mô tô thể thao
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo˧˧ to˧˧ tʰḛ˧˩˧ tʰaːw˧˧ | mo˧˥ to˧˥ tʰe˧˩˨ tʰaːw˧˥ | mo˧˧ to˧˧ tʰe˨˩˦ tʰaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mo˧˥ to˧˥ tʰe˧˩ tʰaːw˧˥ | mo˧˥˧ to˧˥˧ tʰḛʔ˧˩ tʰaːw˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]mô tô thể thao
- Loại xe dùng trong thi đấu thể thao, có nhiều hình thức, cấp loại thi đấu phân chia theo các loại mô tô, các loại đường đua, theo xi lanh động cơ. Loại thông thường hiện nay có dung tích xi lanh khoảng 125 cm3.