Bước tới nội dung

mũ mấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muʔu˧˥ mən˧˥mu˧˩˨ mə̰ŋ˩˧mu˨˩˦ məŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mṵ˩˧ mən˩˩mu˧˩ mən˩˩mṵ˨˨ mə̰n˩˧

Danh từ

[sửa]

mũ mấn

  1. bằng vải trắng hình phễu của đàn đội khi đưa ma bố mẹ hoặc chồng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]