Bước tới nội dung

mưa tuyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨə˧˧ twiət˧˥mɨə˧˥ twiə̰k˩˧mɨə˧˧ twiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨə˧˥ twiət˩˩mɨə˧˥˧ twiə̰t˩˧

Danh từ

[sửa]

mưa tuyết

  1. Hiện tượng những hạt nước nhỏ đông đặclạnh họp thành những bông trắng, xốp, nhẹ, rơi từ các đám mây xuống, thường có ở xứ lạnh hay ở vùng cao vào mùa đông.

Tham khảo

[sửa]
  • Mưa tuyết, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam