mạng mẽo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːʔŋ˨˩ mɛʔɛw˧˥ | ma̰ːŋ˨˨ mɛw˧˩˨ | maːŋ˨˩˨ mɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːŋ˨˨ mɛ̰w˩˧ | ma̰ːŋ˨˨ mɛw˧˩ | ma̰ːŋ˨˨ mɛ̰w˨˨ |
Danh từ
[sửa]mạng mẽo
- Cụm từ lóng chỉ mạng Internet nói chung với ý nghĩa chê bai do chất lượng thấp hoặc tín hiệu chập chờn.
- Mạng mẽo chán quá.