Bước tới nội dung

mất mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mət˧˥ ma̰ʔt˨˩mə̰k˩˧ ma̰k˨˨mək˧˥ mak˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mət˩˩ mat˨˨mət˩˩ ma̰t˨˨mə̰t˩˧ ma̰t˨˨

Từ tương tự

Tính từ

mất mặt

  1. Không còn uy tín, thể diện nữa.
    Bị mắng mất mặt.
  2. Không thấy trở lại nữa, không còn gặp được nữa (ý xấu ).
    Đi mất mặt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]