mắm môi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mam˧˥ moj˧˧ma̰m˩˧ moj˧˥mam˧˥ moj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mam˩˩ moj˧˥ma̰m˩˧ moj˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

mắm môi

  1. Khép chặt hai môi khi giận dữ hoặc để vận dụng được nhiều sức.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]