Bước tới nội dung

mắt xanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mat˧˥ sajŋ˧˧ma̰k˩˧ san˧˥mak˧˥ san˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˩˩ sajŋ˧˥ma̰t˩˧ sajŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

mắt xanh

  1. Từ dùng trong văn học chỉ thái độ ân cần đặc biệt đối với người nói chuyện với mình.
    Mắt xanh chẳng để ai vào có không (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]