mặt nạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔt˨˩ na̰ːʔ˨˩ma̰k˨˨ na̰ː˨˨mak˨˩˨ naː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˨˨ naː˨˨ma̰t˨˨ na̰ː˨˨

Danh từ[sửa]

mặt nạ

  1. Mặt giả, đeo để che giấu mặt thật.
    Dùng mặt nạ để hoá trang.
  2. Cái bề ngoài tốt đẹp một cách giả dối để che đậy bản chất xấu xa bên trong.
    Lột mặt nạ bọn giả nhân giả nghĩa.

Tham khảo[sửa]