mỏ ngoại sinh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔ̰˧˩˧ ŋwa̰ːʔj˨˩ sïŋ˧˧ | mɔ˧˩˨ ŋwa̰ːj˨˨ ʂïn˧˥ | mɔ˨˩˦ ŋwaːj˨˩˨ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔ˧˩ ŋwaːj˨˨ ʂïŋ˧˥ | mɔ˧˩ ŋwa̰ːj˨˨ ʂïŋ˧˥ | mɔ̰ʔ˧˩ ŋwa̰ːj˨˨ ʂïŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]mỏ ngoại sinh
- Loại mỏ được thành tạo trong quá trình địa chất ở trên mặt đất, nghĩa là có sự tham gia của nước trên mặt, nước thổ nhưỡng, của không khí và vi sinh vật.