Bước tới nội dung

mở hàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ː˧˩˧ ha̤ːŋ˨˩məː˧˩˨ haːŋ˧˧məː˨˩˦ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˧˩ haːŋ˧˧mə̰ːʔ˧˩ haːŋ˧˧

Phó từ

[sửa]

mở hàng

  1. Nói mua bán lần đầu tiên trong một ngày.
    Bán mở hàng.
    Mua mở hàng.

Động từ

[sửa]

mở hàng

  1. Cho tiền mừng tuổi trẻ em ngày tết.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Mở hàng cho cháu năm hào.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]