Bước tới nội dung

mai điểu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːj˧˧ ɗiə̰w˧˩˧maːj˧˥ ɗiəw˧˩˨maːj˧˧ ɗiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˧˥ ɗiəw˧˩maːj˧˥˧ ɗiə̰ʔw˧˩

Định nghĩa

[sửa]

mai điểu

  1. Tranh maichim đẹp hài hoà. Đây nói thơ xướng hoạ, tinh ý rất xứng hợp nhau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]