Bước tới nội dung

minh công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mïŋ˧˧ kəwŋ˧˧mïn˧˥ kəwŋ˧˥mɨn˧˧ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mïŋ˧˥ kəwŋ˧˥mïŋ˧˥˧ kəwŋ˧˥˧

Đại từ

[sửa]

minh công

  1. Từ xưa dùng để tôn xưng một ngườichức vị trong thời phong kiến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]