Bước tới nội dung

mãng xà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔaŋ˧˥ sa̤ː˨˩maːŋ˧˩˨ saː˧˧maːŋ˨˩˦ saː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ːŋ˩˧ saː˧˧maːŋ˧˩ saː˧˧ma̰ːŋ˨˨ saː˧˧

Danh từ

[sửa]

mãng xà

  1. Trăn sống thành tinh, chuyên làm hại người trong các truyện cổ.
    Thạch Sanh vác búa đi chém mãng xà.

Tham khảo

[sửa]