Bước tới nội dung

mạch nha

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔjk˨˩ ɲaː˧˧ma̰t˨˨ ɲaː˧˥mat˨˩˨ ɲaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
majk˨˨ ɲaː˧˥ma̰jk˨˨ ɲaː˧˥ma̰jk˨˨ ɲaː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

mạch nha

  1. Hạt lúa mạch đã nảy mầm dùng để chế rượu bia.
  2. Kẹo làm bằng gạo nếp và các loại tinh bột, có dùng men trong mầm thóc để đường hoá.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]