Bước tới nội dung

nâng niu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəŋ˧˧ niw˧˧nəŋ˧˥ niw˧˥nəŋ˧˧ niw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəŋ˧˥ niw˧˥nəŋ˧˥˧ niw˧˥˧

Động từ

[sửa]

nâng niu

  1. Chăm chút một cách âu yếm.
    Mẹ nâng niu con.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]