Bước tới nội dung

nô tì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no˧˧ ti̤˨˩no˧˥ ti˧˧no˧˧ ti˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
no˧˥ ti˧˧no˧˥˧ ti˧˧

Danh từ

[sửa]

nô tì, nô tỳ

  1. Ngườicó tội, vì cha mẹ có tội, hoặc vì nghèo đói phải làm tôi tớ hay bán mình cho nhà phong kiến.
    Xã hội Lý, Trần có lắm nô tì.
    Chế độ nô tì.
    Chế độ xã hội đời Lý, đời Trần, cho phép giai cấp quý tộc mua nô tì và dùng nô tì vào việc sản xuất hay phục vụ gia đình.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]