nød
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | nød | nøda, nøden |
Số nhiều | — | — |
nød gđc
- Sự, cảnh bần cùng, nghèo khổ, đói khổ.
- Det er stor nød i landet på grunn av langvarig tørke.
- å lide nød — Chịu cảnh bần cùng, đói khổ.
- Nød lærer naken kvinne å spinne. — Đói đầu gối phải bò.
- I nøden spiser fanden fluer. — Mọi việc đều phải được chấp nhận trong khi nguy cấp.
- Sự nguy hiểm, nguy khốn, nguy nan.
- å være i ytterste nød
- med nød og neppe — Một cách khó nhọc, vất vả.
- til nød — Nếu cần.
- Når nøden er størst, er hjelpen nærmest. — Cùng tắc biến. Sự trợ giúp sẽ đến trong lúc lâm nguy.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) nødhjelp gđc: Sự cấp cứu.
- (1) hungersnød: Nạn đói.
- (2) nødhavn gđc: Hải cảng trú ẩn.
- (2) nødrakett gđ: Hỏa pháo cấp cứu.
- (2) nødrop gđ: Tiếng la cầu cứu.
- (2) nødsignal gđ: Dấu hiệu cấp cứu.
- (2) havsnød: Gặp nguy hiểm trên biển.
Tham khảo
[sửa]- "nød", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)