nằm giá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤m˨˩ zaː˧˥nam˧˧ ja̰ː˩˧nam˨˩ jaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nam˧˧ ɟaː˩˩nam˧˧ ɟa̰ː˩˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

nằm giá

  1. Nằm trên băng giá. Sổ Liêu xưa nằm trên băng để băng tan, bắt được cá chép về cho mẹ ăn chữa bệnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]