nằm khàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤m˨˩ xa̤ːn˨˩nam˧˧ kʰaːŋ˧˧nam˨˩ kʰaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nam˧˧ xaːn˧˧

Động từ[sửa]

nằm khàn

  1. Không có công ăn việc làm.
  2. Không hoạt động gì.
    Trời mưa dầm nằm khàn.

Tham khảo[sửa]