nặng trĩu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ʔŋ˨˩ ʨiʔiw˧˥ | na̰ŋ˨˨ tʂiw˧˩˨ | naŋ˨˩˨ tʂiw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naŋ˨˨ tʂḭw˩˧ | na̰ŋ˨˨ tʂiw˧˩ | na̰ŋ˨˨ tʂḭw˨˨ |
Phó từ
[sửa]nặng trĩu
- Nói cây có nhiều quả khiến cho cành cây phải ngả xuống.
- Cây xoài nặng trĩu quả.
- Rất nặng.
- Gánh hai thúng thóc nặng trĩu.
Tham khảo
[sửa]- "nặng trĩu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)