nếp sống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nep˧˥ səwŋ˧˥nḛp˩˧ ʂə̰wŋ˩˧nep˧˥ ʂəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nep˩˩ ʂəwŋ˩˩nḛp˩˧ ʂə̰wŋ˩˧

Định nghĩa[sửa]

nếp sống

  1. Thói quen về sinh hoạt. Nếp sống mới. Phong trào vận động sinh hoạt theo lối sống xã hội chủ nghĩa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]