nổi tiếng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰j˧˩˧ tiəŋ˧˥ | noj˧˩˨ tiə̰ŋ˩˧ | noj˨˩˦ tiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˧˩ tiəŋ˩˩ | no̰ʔj˧˩ tiə̰ŋ˩˧ |
Tính từ
[sửa]nổi tiếng
- Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến.
- Nổi tiếng là tay ngang ngạnh.
- Tác phẩm nổi tiếng.
- Nhân vật nổi tiếng.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]nổi tiếng
|
Tham khảo
[sửa]- "nổi tiếng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)